Máy điện tim 12 kênh Fukuda
Máy điện tim Fukuda/ Nhật Bản được sử dụng nhiều các bệnh viện lớn. Máy điện tim Fukuda có các chức năng như sau:
Màu sắc được thiết kế độc nhất các biểu tượng được sử dụng cho các thực đơn vận hành, cho phép xử lý thông minh hơn.
Hơn nữa, thiết kế màu sắc độc nhất vẫn được phát huy giúp dễ phân biệt, dễ nhìn.
Màn hình màu độ chính xác cao, Màn hình màu 6.5” rộng rãi, độ phân giải cao 640×480 cho phép hiển thị dạng sóng chất lượng cao. Màn hình nghiêng giúp quan sát dễ dàng hơn.
Bộ nhớ ngoài
Dữ liệu có thể lưu trong USB hoặc thẻ
SD (tùy chọn thêm).
Bàn phím Q.W.E.R.T.Y đầy đủ
Bàn phím được cung cấp đúng tiêu
chuẩn, thuận tiện khi nhập thông tin
bệnh nhân. (bên cạnh bàn phím tiếng
Anh, bàn phím sẵn có theo 5 ngôn ngữ)
Màn hình cảm ứng
Đảm bảo vận hành dễ dàng đối với bất cứ đội ngũ nhân viên
nào kể cả những thành viên chưa quen với thiết bị.
Khay giấy tiện lợi
Cho phép sử dụng cả kiểu giấy gấp hoặc giấy cuộn đặt bên
trong thiết bị.
Tương thích với cả Mã vạch/Đầu đọc thẻ
Cho phép nhập thông tin bệnh nhân
bằng mã vạch hoặc đầu đọc thẻ ID giúp
hạn chế lỗi và nhanh chóng.
Tin nhắn cảnh báo vị trí gắn điện cực chưa đúng
Máy ngay lập tức cảnh báo cho người sử
dụng máy vị trí gắn sai điện
cực nếu các điện cực gắn
ngược giữa tay trái và phải,
loại bỏ lo lắng phát hiện sai
sau khi bệnh nhân đã rời khỏi.
Chức năng tua lại
Cho phép phân tích dữ liệu của một
vùng (dải thời gian) được phân tích
lại một lần nữa.
Thông số kĩ thuật FX-8322/8322R
ECG | |
Thăm khám | 12 đạo trình tiêu chuẩn (nghỉ ngơi/sau khi tập luyện) Loạn nhịp (3 trình)/ nhịp (phép đo R-R, 1 đạo trình) |
Lựa chọn độ nhạy | 1/4, 1/2, 1, 2 cm/mV, thủ công hoặc tự động. |
Đáp ứng tần số | 0.05Hz đến 150Hz (trong dải -3dB) |
Tỉ lệ loại nhiễu đồng pha | 103dB hoăc lớn hơn |
Điện áp phân cực | ±550mV hoăc lớn hơn |
Tốc độ in | Ít hơn ±3% ở 5, 10, 12.5, 25, 50 mm/s) |
Nhiếu bên trong | 30µVpp hoặc thấp hơn |
Các bô loc | AC: -20dB hoặc ít hơn ở 50 hoặc 60Hz. |
Cơ: -3dB (-6dB/oct) ở 25 hoặc 35Hz. | |
dịch tần: -3dB hoặc ít hơn ở 0.25 hoặc 0.5Hz. | |
Phương thức | Đầu in chuỗi điểm nhiệt 210mm (dạng sóng/in) |
Màn hình hiển thị | Màn hình cảm ứng LCD 6.5”, 640 x 480, có chiếu sáng ngược. |
Chuyển đổi A/D | 18 bít |
Tần số lấy mẫu | 8000 mẫu/s/kênh |
Lệch giữa các kênh | 0s |
Cổng nối tiếp | Theo chuẩn RS-232C, 2 cổng |
Cổng LAN | Theo chuẩn IEEE802.3u, 10BASE-TX, 1 cổng |
Cổng USB | Theo chuẩn USB2.0, 2 cổng |
Ngõ ra VGA (chỉ FX-8322R) | Kết nối với màn hình ngoài cho kiểm tra gắng sức. |
Phần mềm phân tích FP-805 (tùy chọn thêm) | |
Thông tin bệnh nhân | ID, tuổi, giới tính, chiều cao, cân nặng, huyết áp, đơn thuốc, triệu chứng và vị trí 1 đến 4. |
Phép đo cơ bản | Nhịp tim, RR, PR, QRS, thời gian QT, QTc, trục điện, SV1, RV5 (6). |
Diễn giải và mã | Xấp xỉ 120 kiểu |
Chẩn đoán mức độ | 4 mức |
Chẩn đoán kiểm tra bài tập | 3 mức (chỉ khi nghỉ) |
Thiết bị | |
Tiêu chuẩn an toàn | Nhóm I và thiết bị có nguồn bên trong, kiểu CF. |
Yêu cầu nguồn điện | 100 ~ 240V AC, 50/60Hz Hoặc 14.8V DC (pin xạc xả tùy chọn mua thêm), 45W. |
Công suất tiêu thụ | 100VA (khi dùng nguồn AC) |
Thời gian hoạt động pin | Xấp xỉ 90 phút. |
Kích thước ngoài | 370(W) x 320 (D) x 89 (H) mm |
Khối lương | Xấp xỉ 5.2 kg (ko kể pin) |
Môi trường hoạt động
| – Nhiệt độ: -10 ~ +40oC – Độ ẩm: 25~95% (không ngưng tụ nước). |
Môi trường lưu trữ/vận chuyển
| – Nhiệt độ: 10 ~ +55oC – Độ ẩm: 10~95% (không ngưng tụ nước). |
Khoản mục tùy chọn thêm | |
Gói phụ kiện chung | ASE-02 (bao gồm cáp nguồn, cáp bệnh nhân, điện cực chi, điện cực ngực, kem Keratin). |
Pin xạc | BET-002 Li-ion |
Thẻ SD | SD-1G dung lượng 1GB |
Giấy in | OP-69TE giấy cuộn (tích hợp, 30m) |
Giấy in | OP-618TE giấy gấp (tích hợp, 30m) |
Giấy in | OP-621TE giấy gấp (gắn ngoài, 100m) |
Xe đẩy | OTE-02 |
Treo cáp | OA-300A |
Phần mềm phân tích | FP-805 |
Khoản mục tùy chọn thêm cho kiểm tra gắng sức (chỉ cho mẫu FX-8322R) | |
Phần mềm kiểm tra gắng sức | FP-805S |
Hộp đầu vào | CIS-03BKP |
Cáp điện tim (kẹp) | CMS-05FTA |
Điện cực kẹp | TE-171 Echo Rode II |
Màn hình ngoài | L-561T-CB |
admin –
Máy điện tim Fukuda